Từ điển Thiều Chửu
參 - tham/xam/sâm
① Xen vào, can dự vào, như xam mưu 參謀, xam chính 參正 nghĩa là cùng dự vào mà bàn mà làm việc vậy. Ta quen đọc là tham. ||② Vào hầu, như xam yết 參謁, xam kiến 參見. Các quan dưới vào hầu các quan trên gọi là đình xam 庭參. Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là đi xam. Ta quen đọc là tham. ||③ Một âm là sâm. Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc, như nhân sâm 人參, đảng sâm 党參, v.v. ||④ Sao sâm. Một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||⑤ Sâm si 參差 so le. ||⑥ Ba, tục dùng làm chữ tam 參.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
參 - sâm
Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú. Xem Sâm thương — Tên một thứ cây, rễ dùng làm vị thuốc rất quý. Ta cũng gọi là Sâm. Td: Nhân sâm — Không đều nhau. Xem Sâm si — Các âm khác là Tam, Tảm, Tham, Xam. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
參 - tảm
Lẫn lộn nhiều thứ — Các âm khác là Sâm, Tham. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
參 - tham
Góp mặt. Dự vào. Xen vào — Xem Sâm.


海參 - hải sâm || 玄參 - huyền sâm || 人參 - nhân sâm || 拳參 - quyền sâm || 沙參 - sa sâm || 參橫 - sâm hoành || 參差 - sâm si || 參商 - sâm thương || 參辦 - tham biện || 參戰 - tham chiến || 參政 - tham chính || 參預 - tham dự || 參加 - tham gia || 參考 - tham khảo || 參論 - tham luận || 參謀 - tham mưu || 參議 - tham nghị || 參事 - tham sự || 參佐 - tham tá || 參賛 - tham tán || 參禪 - tham thiền ||